Trường THPT Phù Cát 2
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Trường THPT Phù Cát 2

Chào mừng các bạn đến với diễn đàn trường THPT số 2 Phù Cát
 
Trang ChínhTrang Chính  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  
nguyenhoangnguyenhuy_vtlt nhắn với ♥ PHÓNG VỆ TINH VINASAT 2
gửi vào lúc Thu May 10, 2012 1:28 pm ...
: Vào ngày 16/5/2012, Vệ tinh Vinasat 2 của Việt Nam sẽ phóng lên quỹ đạo địa tĩnh 131,8 độ Đông bằng tên lửa đẩy Arian 5 từ bãi phóng Kouru, nơi đã phóng thành công vệ tinh Vinasat 1. Được truyền hình trực tiếp trên kênh VTV1 vào lúc 05h13' - 07h13' sáng theo giờ Hà Nội. Đây là vệ tinh được coi là chiến lực của …
nguyenhoangnguyenhuy_vtlt nhắn với ♥ HOẠT ĐỘNG MÙA HÈ XANH
gửi vào lúc Thu May 10, 2012 1:12 pm ...
: Mùa hè xanh thì lại sắp đến với chúng ta rồi. Không biết là các ban đã và đang chuẩn bị gì cho kế hoạch mùa hè xanh của mình chưa.
nguyenhoangnguyenhuy_vtlt nhắn với ♥ NGHỊ QUYẾT TRUNG ƯƠNG IV
gửi vào lúc Thu May 10, 2012 1:08 pm ...
: Nghị quyết Trung Ương IV mà Đảng ta đã đặt ra nhiều cấp bách giải quyết nhất hiện nay. Các bạn đã và đang góp những gì mà nghị quyết Trung Ương IV đưa ra chưa.
nguyenhoangnguyenhuy_vtlt nhắn với ♥ GỢI Ý CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
gửi vào lúc Thu May 10, 2012 1:05 pm ...
: Nguyên Huy xin gợi ý cho các bạn rằng. Việc cải cách hành chính là vấn đề cần và rất cần nhất hiện nay. Vì cải cách hành chính là giảm bớt thời gian, chi phí tiền của nhà nước và của nhân dân. Đồng thời cải cách hành chính để giảm bớt các tệ nạn quan liêu, tham nhũng giấy tờ hiện nay.
nguyenhoangnguyenhuy_vtlt nhắn với ♥ VẤN ĐỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
gửi vào lúc Thu May 10, 2012 1:02 pm ...
: Cải cách hành chính là gì? Có phải nên cải cách hành chính hay không? Các bạn nghĩ như thế nào về vấn đề này.
nguyenhoangnguyenhuy_vtlt nhắn với ♥ NGÀY SINH CỦA BÁC
gửi vào lúc Thu May 10, 2012 12:58 pm ...
: Ngày (19/5/1890 - 19/5/2012) là ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh và kỉ niêm 122 năm ngày sinh của Bác.
kenboy nhắn với ♥ vancan.info/forum/forum.php
gửi vào lúc Mon May 07, 2012 11:54 pm ...
: minh moi lam xong web truong .moi nguoi ghe tham web minh nha
nguyenhoangnguyenhuy_vtlt nhắn với ♥ Mùa hè nóng
gửi vào lúc Mon May 07, 2012 10:10 pm ...
: Mùa hè miền Trung lại nóng và nóng lên rồi. Chúng ta phải hành động để làm nó mát trở lại bạn nhé!
nguyenhoangnguyenhuy_vtlt nhắn với ♥ CHÚC THI TỐT NGHIỆP NĂM 2012
gửi vào lúc Mon May 07, 2012 10:06 pm ...
: Kì thi tốt nghiệp năm 2012 gần tới rồi. Nguyên Huy xin chúc cho các em là học sinh trường Phù Cát 2 học tốt và thi tốt nhé!
Gửi đến :
Nội dung thông điệp


Những từ dễ nhầm trong tiếng AnhXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tue Dec 28, 2010 10:55 am
Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_06
Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_01Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_02_newsNhững từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_03
Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_04_newkieutranNhững từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_06_news
Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_07Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_08_newsNhững từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_09
[Thành viên] - kieutran
Học viên
Học viên
Sinh Nhật Sinh Nhật : 26/11/1991
Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 4
Điểm cống hiến : 8
Cảm ơn : 0
Ngày tham gia : 27/12/2010
Tuổi : 32

Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh

Tiêu d?: Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
• angel (N) = thiên thần
• angle (N) = góc (trong hình học)
• cite (V) = trích dẫn
• site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
• sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy
• dessert (N) = món tráng miệng
• desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
• later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
• latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< former =" cái">
• principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
• principle (N) = nguyên tắc, luật lệ
• affect (V) = tác động đến
• effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
• already (Adv) = đã
• all ready = tất cả đã sẵn sàng.
• among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
• between…and giữa…và (chỉ dùng cho 2 người/vật) Lưu ý: between…and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2 Vietnam lies between China, Laos and Cambodia. Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian. Difference + between (not among) What are the differences between crows, rooks, and jackdaws. Between each + noun (-and the next) (more formal) We need 2 meters between each window. There seems to be less and less time between each birthday (and the next). Devide + between (not among) He devided his money between his wife, his daughter, and his sister. Share + between/among He shared the food between/among all my friend.
• consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)
• successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
• emigrant (N) người di cư, (V) -> emigrate from
• immigrant (N) người nhập cư; (V) immigrate into
• formerly (Adv) trước kia
• formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức
• historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử The historic spot on which the early English settlers landed in North America (Adj) mang tính lịch sử. historic times
• historical (Adj) thuộc về lịch sử Historical reseach, historical magazine (Adj) có thật trong lịch sử Historical people, historical events
• hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng
• useless (Adj) vô dụng
• imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng
• imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng
• Classic (adj) chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay). đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình).
• Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh. This novel may well become a classic (Tác phẩm này có thể được lưu danh).
• Classical: cổ điển, kinh điển.
• Politic: nhận thức đúng/ khôn ngoan/ trang trọng. I don’t think it would be politic to ask for loan just now. (Tôi cho rằng sẽ không là khôn ngoan nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.)
• Political: thuộc về chính trị. A political career (một sự nghiệp chính trị).
• Continual: liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cách quãng) Please stop your continual questions (Xin hãy thôi hỏi lặp đi lặp lại mãi như thế).
• Continous: liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng) A continous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).
• As (liên từ) = Như + Subject + verb. When in Roma, do as Romans do (Nhập gia tùy tục).
• Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase He fought like a mad man (Anh ta chiến đấu như điên như dại).
• Alike (adj.): giống nhau, tương tự Although they are brother, they don’t look alike.
• Alike (adverb): như nhau The climate here is always hot, summer and winter alike.
• As: như/ với tư cách là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng như vật/người được so sánh) Let me speak to you as a father (Hãy để tôi nói với cậu như một người cha)
• Like: như là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và cái/người so sánh không phải là một hoặc không có chức năng đồng nhất) Let me speak to you like a man above (Hãy để tôi nói với anh như một người bề trên).
• Before: trước đây/trước đó (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại) She has never seen such a beautiful picture before (Cô ta chưa bao giờ nhìn thấy một bức tranh đẹp như thế trước đây).
Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ, thường dùng với Past Perfect) He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before.
• Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùng với Simple Past) I went to England 3 years ago.
• Certain: chắc chắn (biết sự thực) Certainly/ I’m certain that he didn’t steal it (Tôi chắc chắn rằng hắn ta không lấy cái đó).
• Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn certain) Surely/ I am sure that he did not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ đó).
• Indeed: Very+indeed (sau một tính từ hoặc một phó từ) Thank you very much indeed. I was very pleased indeed to hear from you. Indeed dùng sau to be hoặc một trợ động từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh cho sự đồng ý (thường dùng trong câu trả lời ngắn). It is cold / - It is indeed. Henny made a fool of himself / - He did indeed.
• Ill (British English) = Sick (American English) = ốm George didn’t come in last week because he was ill (=he was sick)
• Sick + Noun = ốm yếu/ bệnh tật He spent 20 years looking after his sick father (Người cha bệnh tật)
• Be sick = Fell sick = Nôn/ buồn nôn/ say (tàu, xe…) I was sick 3 times in the night (tôi nôn 3 lần trong đêm) I feel sick. Where’s the bath room? (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở đâu?) She is never sea-sick (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả)
• Welcome (adjective) = được mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi) A welcome gift (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu)
• Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng. You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi)
• Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ) Chào đón/ đón tiếp ân cần This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cảm chào đón ân cần) Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến) To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)
• Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là (đề cập đến tình cảm của người đang được nói đến) Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she realized it wasn’t going to be easy. You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.
• Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói hoặc viết câu đó): The repairs are certain to cost more than you think. Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance.
• Be interested + to + verb: Thấy thích khi…: I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales. (Tôi thấy thích/ thú vị khi…)
• Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm ra…: I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money. (Tôi muốn biết cô ta đã làm gì với ngần ấy tiền).
• Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn… I’m interested in learning higher education in the U.S.




Tue Dec 28, 2010 8:29 pm
Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_06
Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_01Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_02_newsNhững từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_03
Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_04_newAdminNhững từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_06_news
Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_07Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_08_newsNhững từ dễ nhầm trong tiếng Anh Bgavatar_09
[Thành viên] - Admin
Admin
Admin
Sinh Nhật Sinh Nhật : 21/06/1992
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 234
Điểm cống hiến : 322
Cảm ơn : 10
Ngày tham gia : 16/12/2010
Tuổi : 31
Đến từ Đến từ : Cát Minh City
Nghề nghiệp Nghề nghiệp : Sinh viên nghèo!
Sở thích Sở thích : Chém gió

Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh
https://phucat2.forumvi.com

Tiêu d?: Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh

Bài viết hay đó kieutran, nhưng tìm hoài hông thấy thanks nằm ờ chỗ nào cả??? No No No




Những từ dễ nhầm trong tiếng Anh

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng nh?ng ngôn t? thi?u l?ch s?.
* Bài vi?t suu t?m nên ghi rõ ngu?n.
* Tránh spam nh?m không liên quan d?n ch? d?.
Yêu c?u vi?t ti?ng Vi?t có d?u.
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Trường THPT Phù Cát 2 :: Khoa học tự nhiên :: Anh-
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất